Công thức tính thể tích hóa học
Chào mừng đến với wsc.edu.vn!
Bạn đang muốn tìm hiểu về công thức tính thể tích hóa học, phải không? Đây là một chủ đề thú vị trong môn Hóa học lớp 8. Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn những kiến thức hữu ích về công thức tính thể tích hóa học để giúp bạn học tập và giảng dạy hiệu quả hơn.
Công thức hoá học là gì?
-
Công thức hoá học là cách biểu diễn thông tin về các nguyên tố và hợp chất hóa học. Nó giúp chúng ta hiểu và mô tả các phản ứng hóa học diễn ra.
-
Đối với các phân tử, công thức hoá học bao gồm các ký hiệu hóa học của các nguyên tố và số lượng nguyên tử của chúng trong phân tử.
-
Có một số kí hiệu quan trọng trong công thức hoá học:
- n: số mol (mol)
- m: khối lượng (gam)
- M: khối lượng mol (gam/mol)
- V: thể tích (lit)
- C%: nồng độ phần trăm
- CM: nồng độ mol (mol/lit)
- H%: hiệu suất phản ứng
Các công thức hoá học cần nhớ
Công thức
Ki hiệu
Chú thích
Đơn vị tính
Tính số mol
n = m : M
n
m
M
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
mol
gam
gam
n = V : 22,4
n
V
Số mol chất khí ở đktc
Thể tích chất khí ở đktc
mol
lit
n = CM . V
n
CM
V
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dịch
mol
mol / lit
lit
n = A / N
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogađro
mol
nguyên tử hoặc phân tử
6.10^23
n = P.V/R.T
n
P
V
R
T
Số mol chất khí
Áp suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm (hoặc mmHg)
1 atm = 760 mmHg
lit (hoặc ml)
0.082 (hoặc 62400)
273 +oC
Khối lượng chất tan
m = n. M
m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
mct = mdd – mdm
mct
mdd
mdm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mct = mdd.100 / C%
mct
C%
mdd
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch
gam
%
gam
mct = mdm.S / 100
mct
mdm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối lượng dung dịch
mdd = mct.100 / C%
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
mdd = mct + mdm
mdd
mct
mdm
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mdd = V.D
mdd
V
D
Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch
Khối lượng riêng của dung dịch
gam
ml
gam/ml
Nồng độ dung dịch
C% = mct.100% / mdd
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
C% = CM.M / 10D
C%
CM
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dịch
%
Mol /lit (hoặc M)
gam
gam/ml
CM = n : V
CM
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dịch
Mol/lit (hoặc M)
mol
lit
CM = C%. 10D / M
CM
C%
D
M
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dịch
Khối lượng mol
Mol/lit (hoặc M)
%
Gam/ml
gam
Khối lượng riêng
D = m : V
D
m
V
Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Thể tích chất hoặc dung dịch
g/cm^3 hoặc gam/ml
gam
cm^3 hoặc ml
Thể tích
V = n.22,4
V
n
Thể tích chất khí đktc
Số mol chất khí đktc
lit
mol
V = m:D
V
m
D
Thể tích chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch
cm^3 hoặc ml
gam
g/cm^3 hoặc gam/ml
V = n: CM
V
n
CM
Thể tích dung dịch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dịch
lit
mol
mol/lit hoặc M
Vkk = 5. VO2
Vkk
VO2
Thể tích không khí
Thể tích oxi
lit
lit
Tỷ khối chất khí
dA/B = MA/MB
dA/B
MA
MB
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
gam
gam
dA/kk = MA/Mkk
dA/kk
MA
Mkk
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol không khí
gam
29 gam
Hiệu suất phản ứng
H% = msptt / msplt.100
H%
msptt
msplt
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phẩm thực tế
Khối lượng sản phẩm lý thuyết
%
Gam, kg,…
Gam, kg,…
H% = nsptt.100% / nsplt
H%
nsptt
nsplt
Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phẩm thực tế
Thể tích sản phẩm lý thuyết
%
mol
mol
H% = Vsptt.100% / Vsplt
H%
Vsptt
Vsplt
Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phẩm thực tế
Số mol sản phẩm lý thuyết
%
Lit, …
Lit, …
Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy
%A = MA.x.100 / MAxBy
%A = MB.y.100 / MAxBy
%B = 100 – %A
%A
%B
MA
MB
MAxBy
Phần trăm khối lượng của nguyên tố A
Phần trăm khối lượng của nguyên tố B
Khối lượng mol của nguyên tố A
Khối lượng mol của nguyên tố B
Khối lượng mol của hợp chất AxBy
%
%
gam
gam
gam
Độ rượu
Đr = Vr.100 / Vhh
Đr
Vr
Vhh
Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rượu và nước
%
ml
ml
Hi vọng rằng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về công thức tính thể tích hóa học. Hãy cùng khám phá thêm các tài liệu khác như Chuyên đề Hóa học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Giải SBT Hóa 8, Trắc nghiệm Hóa học 8 tại wsc.edu.vn để nắm vững kiến thức và ghi điểm tốt nhé!